Hoà Phát là một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát. Với cam kết về chất lượng và độ bền hàng đầu, Hoà Phát mang đến cho khách hàng những giải pháp ống thép mạ kẽm nhúng nóng vượt trội cho các dự án xây dựng.
Sơ lượt về Sắt Thép Hòa Phát
Sắt Thép Hoà Phát là một trong những công ty hàng đầu về sản xuất và kinh doanh sắt thép tại Việt Nam. Dưới đây là một số thông tin sơ lược về Sắt Thép Hòa Phát:
Sứ mạng
Sắt Thép Hòa Phát cam kết cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm
Sắt Thép Hòa Phát sản xuất và cung cấp các loại sắt thép chủ đạo như thép xây dựng, thép cuộn, thép lá, thép hình, thép tấm và nhiều sản phẩm sắt thép khác.
Chất lượng
Sản phẩm của Sắt Thép Hòa Phát đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, được kiểm định và chứng nhận bởi các cơ quan chuyên ngành.
Công nghệ
Công ty sử dụng công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất tiên tiến để đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao trong việc sản xuất sắt thép.
Phân phối
Sắt Thép Hòa Phát có mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước, đảm bảo khách hàng có thể tiếp cận và mua được sản phẩm dễ dàng.
Năng lực sản xuất
Công ty có khả năng sản xuất hàng triệu tấn sắt thép mỗi năm, đáp ứng nhu cầu lớn của thị trường trong và ngoài nước.
Tiến bộ bền vững
Sắt Thép Hoà Phát không chỉ tập trung vào sản xuất sắt thép mà còn đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu, đổi mới công nghệ và bảo vệ môi trường.
Đóng góp xã hội
Công ty thường xuyên thực hiện các hoạt động xã hội, đóng góp vào các dự án cộng đồng và chương trình phát triển bền vững.
Đối tác tin cậy
Sắt Thép Hòa Phát đã xây dựng được lòng tin và sự hợp tác lâu dài với nhiều đối tác trong và ngoài nước, góp phần vào sự phát triển của ngành công nghiệp sắt thép.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là một loại ống thép được gia công bằng cách đưa ống thép thông qua một quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Quá trình này bao gồm việc ngâm ống thép vào một bồn chứa kẽm nóng chảy, cho phép lớp mạ kẽm bám vào bề mặt ống.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, công nghiệp và hệ thống cấp nước. Chúng có đặc tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu áp lực tốt và dễ dàng để vận chuyển và lắp đặt.
Đặc điểm ống thép mạ kẽm nhúng nóng nổi bật
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có những đặc điểm nổi bật sau đây:
Chống ăn mòn
Lớp mạ kẽm tạo thành trên bề mặt ống thép tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả. Điều này giúp bảo vệ ống khỏi sự tác động của môi trường ẩm ướt, hóa chất và các yếu tố ăn mòn khác, kéo dài tuổi thọ và duy trì tính cơ học của ống.
Độ bền cao
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Lớp mạ kẽm cung cấp sự bảo vệ cho ống, làm tăng khả năng chịu tải và chống biến dạng.
Dễ dàng lắp đặt
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có cấu trúc nhẹ, linh hoạt và dễ dàng trong việc lắp đặt và vận chuyển. Điều này giảm thời gian và công sức cần thiết trong quá trình xây dựng và lắp đặt hệ thống.
Đa dạng kích thước
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có sẵn trong nhiều kích thước và đường kính khác nhau, từ nhỏ đến lớn. Điều này giúp đáp ứng được các yêu cầu đa dạng của các dự án xây dựng và ứng dụng công nghiệp.
Tiết kiệm chi phí
Sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng có thể giúp tiết kiệm chi phí trong việc bảo trì và sửa chữa do tính bền vững của lớp mạ kẽm. Ống có tuổi thọ dài và không yêu cầu nhiều công việc bảo dưỡng, giúp giảm thiểu chi phí duy trì trong thời gian dài.
Ứng dụng đa dạng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, cơ khí, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống điện và nhiều ứng dụng khác. Điều này chứng tỏ tính đa dụng và khả năng thích ứng của sản phẩm
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng trong xây dựng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng do những đặc điểm và lợi ích của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm nhúng nóng trong lĩnh vực xây dựng:
Hệ thống ống nước
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để xây dựng hệ thống cấp nước trong các tòa nhà, nhà máy, khu công nghiệp và hệ thống cấp nước công cộng. Chúng có khả năng chịu được áp lực cao và chống ăn mòn từ các chất hóa học trong nước.
Hệ thống ống xả
Trong hệ thống thoát nước và xả, ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để xây dựng các đường ống xả nước, hệ thống thoát nước mưa và hệ thống xử lý nước thải. Chúng có khả năng chống ăn mòn và chịu được các tác động môi trường khắc nghiệt.
Hệ thống ống điều hòa không khí
Trong các hệ thống điều hòa không khí và thông gió, ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để xây dựng các đường ống chuyển động không khí, hệ thống đường ống thoát khí và hệ thống ống dẫn hơi. Chúng có khả năng chống ăn mòn từ độ ẩm và các tác động nhiệt đới.
Khung kết cấu
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng cũng được sử dụng trong xây dựng khung kết cấu của các công trình như nhà xưởng, nhà máy, cầu, tầng hầm và các công trình công nghiệp khác. Chúng có khả năng chịu tải cao, độ bền và khả năng chống biến dạng.
Hệ thống chống sét
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng cũng được sử dụng trong hệ thống chống sét để tạo ra một đường dẫn an toàn cho sét điện. Chúng được sử dụng làm cột chống sét và ống dẫn sét để hướng sét điện vào mặt đất một cách an toàn.
Các ứng dụng khác
Ngoài các ứng dụng trên, ống thép mạ kẽm nhúng nóng còn được sử dụng trong việc xây dựng hệ thống ống bảo ôn, hệ thống treo đèn, hệ thống xử lý khí thải và nhiều ứng dụng khác trong ngành xây dựng.
Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng hòa phát mới nhất 2024
Chúng ta cùng tham khảo bảng giá bên dưới nhé.
STT | Tên sản phẩm ống mạ kẽm | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/KG) |
Ống thép mạ kẽm hòa phát giá bao nhiêu? | ||||
1 | Ống thép mạ kẽm D12.7×1.0 | 6 | 1.73 | 34,089 |
2 | Ống thép mạ kẽm D12.7×1.2 | 6 | 2.04 | 34,089 |
3 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.0 | 6 | 2.2 | 34,089 |
4 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.1 | 6 | 2.41 | 34,089 |
5 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.2 | 6 | 2.61 | 34,089 |
6 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.4 | 6 | 3 | 34,089 |
7 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.5 | 6 | 3.2 | 34,089 |
8 | Ống thép mạ kẽm D15.9×1.8 | 6 | 3.76 | 34,089 |
9 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.0 | 6 | 2.99 | 34,089 |
10 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.2 | 6 | 3.55 | 34,089 |
11 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.4 | 6 | 4.1 | 34,089 |
12 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.5 | 6 | 4.37 | 34,089 |
13 | Ống thép mạ kẽm D21.2×1.8 | 6 | 5.17 | 34,089 |
14 | Ống thép mạ kẽm D21.2×2.0 | 6 | 5.68 | 34,089 |
15 | Ống thép mạ kẽm D21.2×2.3 | 6 | 6.43 | 34,089 |
16 | Ống thép mạ kẽm D21.2×2.5 | 6 | 6.92 | 34,089 |
Thép ống mạ kẽm phi 26 đến phi 38 | ||||
17 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.0 | 6 | 3.8 | 34,089 |
18 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.2 | 6 | 4.52 | 34,089 |
19 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.4 | 6 | 5.23 | 34,089 |
20 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.5 | 6 | 5.58 | 34,089 |
21 | Ống thép mạ kẽm D26.65×1.8 | 6 | 6.62 | 34,089 |
22 | Ống thép mạ kẽm D26.65×2.0 | 6 | 7.29 | 34,089 |
23 | Ống thép mạ kẽm D26.65×2.3 | 6 | 8.29 | 34,089 |
24 | Ống thép mạ kẽm D26.65×2.5 | 6 | 8.93 | 34,089 |
25 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.0 | 6 | 4.81 | 34,089 |
26 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.2 | 6 | 5.74 | 34,089 |
27 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.4 | 6 | 6.65 | 34,089 |
28 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.5 | 6 | 7.1 | 34,089 |
29 | Ống thép mạ kẽm D33.5×1.8 | 6 | 8.44 | 34,089 |
30 | Ống thép mạ kẽm D33.5×2.0 | 6 | 9.32 | 34,089 |
31 | Ống thép mạ kẽm D33.5×2.3 | 6 | 10.62 | 34,089 |
32 | Ống thép mạ kẽm D33.5×2.5 | 6 | 11.47 | 34,089 |
33 | Ống thép mạ kẽm D33.5×2.8 | 6 | 12.72 | 34,089 |
34 | Ống thép mạ kẽm D33.5×3.0 | 6 | 13.54 | 34,089 |
35 | Ống thép mạ kẽm D33.5×3.2 | 6 | 14.35 | 34,089 |
36 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.0 | 6 | 5.49 | 34,089 |
37 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.2 | 6 | 6.55 | 34,089 |
38 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.4 | 6 | 7.6 | 34,089 |
39 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.5 | 6 | 8.12 | 34,089 |
40 | Ống thép mạ kẽm D38.1×1.8 | 6 | 9.67 | 34,089 |
41 | Ống thép mạ kẽm D38.1×2.0 | 6 | 10.68 | 34,089 |
42 | Ống thép mạ kẽm D38.1×2.3 | 6 | 12.18 | 34,089 |
43 | Ống thép mạ kẽm D38.1×2.5 | 6 | 13.17 | 34,089 |
44 | Ống thép mạ kẽm D38.1×2.8 | 6 | 14.63 | 34,089 |
45 | Ống thép mạ kẽm D38.1×3.0 | 6 | 15.58 | 34,089 |
46 | Ống thép mạ kẽm D38.1×3.2 | 6 | 16.53 | 34,089 |
Thép ống mạ kẽm phi 42 đến phi 48 | ||||
47 | Ống thép mạ kẽm D42.2×1.2 | 6 | 7.28 | 34,089 |
48 | Ống thép mạ kẽm D42.2×1.4 | 6 | 8.45 | 34,089 |
49 | Ống thép mạ kẽm D42.2×1.5 | 6 | 9.03 | 34,089 |
50 | Ống thép mạ kẽm D42.2×1.8 | 6 | 10.76 | 34,089 |
51 | Ống thép mạ kẽm D42.2×2.0 | 6 | 11.9 | 34,089 |
52 | Ống thép mạ kẽm D42.2×2.3 | 6 | 13.58 | 34,089 |
53 | Ống thép mạ kẽm D42.2×2.5 | 6 | 14.69 | 34,089 |
54 | Ống thép mạ kẽm D42.2×2.8 | 6 | 16.32 | 34,089 |
55 | Ống thép mạ kẽm D42.2×3.0 | 6 | 17.4 | 34,089 |
56 | Ống thép mạ kẽm D42.2×3.2 | 6 | 18.47 | 34,089 |
57 | Ống thép mạ kẽm D48.1×1.2 | 6 | 8.33 | 34,089 |
58 | Ống thép mạ kẽm D48.1×1.4 | 6 | 9.67 | 34,089 |
59 | Ống thép mạ kẽm D48.1×1.5 | 6 | 10.34 | 34,089 |
60 | Ống thép mạ kẽm D48.1×1.8 | 6 | 12.33 | 34,089 |
61 | Ống thép mạ kẽm D48.1×2.0 | 6 | 13.64 | 34,089 |
62 | Ống thép mạ kẽm D48.1×2.5 | 6 | 16.87 | 34,089 |
63 | Ống thép mạ kẽm D48.1×2.8 | 6 | 18.77 | 34,089 |
64 | Ống thép mạ kẽm D48.1×3.0 | 6 | 20.02 | 34,089 |
65 | Ống thép mạ kẽm D48.1×3.2 | 6 | 21.26 | 34,089 |
Giá ống thép mạ kẽm phi 60 | ||||
66 | Ống thép mạ kẽm D59.9×1.4 | 6 | 12.12 | 19,091 |
67 | Ống thép mạ kẽm D59.9×1.5 | 6 | 12.96 | 19,091 |
68 | Ống thép mạ kẽm D59.9×1.8 | 6 | 15.47 | 19,091 |
69 | Ống thép mạ kẽm D59.9×2.0 | 6 | 17.13 | 19,091 |
70 | Ống thép mạ kẽm D59.9×2.3 | 6 | 19.6 | 19,091 |
71 | Ống thép mạ kẽm D59.9×2.5 | 6 | 21.23 | 19,091 |
72 | Ống thép mạ kẽm D59.9×2.8 | 6 | 23.66 | 19,091 |
73 | Ống thép mạ kẽm D59.9×3.0 | 6 | 25.26 | 19,091 |
74 | Ống thép mạ kẽm D59.9×3.2 | 6 | 26.85 | 19,091 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 88 đến phi 108 | ||||
75 | Ống thép mạ kẽm D88.3×3.2 | 6 | 40.3 | 34,089 |
76 | Ống thép mạ kẽm D108.0x1.8 | 6 | 28.29 | 34,089 |
77 | Ống thép mạ kẽm D108.0x2.0 | 6 | 31.37 | 34,089 |
78 | Ống thép mạ kẽm D108.0x2.3 | 6 | 35.97 | 34,089 |
79 | Ống thép mạ kẽm D108.0x2.5 | 6 | 39.03 | 34,089 |
80 | Ống thép mạ kẽm D108.0x2.8 | 6 | 43.59 | 34,089 |
81 | Ống thép mạ kẽm D108.0x3.0 | 6 | 46.61 | 34,089 |
82 | Ống thép mạ kẽm D108.0x3.2 | 6 | 49.62 | 34,089 |
83 | Ống thép mạ kẽm D113.5×1.8 | 6 | 29.75 | 34,089 |
84 | Ống thép mạ kẽm D113.5×2.0 | 6 | 33 | 34,089 |
85 | Ống thép mạ kẽm D113.5×2.3 | 6 | 37.84 | 34,089 |
86 | Ống thép mạ kẽm D113.5×2.5 | 6 | 41.06 | 34,089 |
87 | Ống thép mạ kẽm D113.5×2.8 | 6 | 45.86 | 34,089 |
88 | Ống thép mạ kẽm D113.5×3.0 | 6 | 49.05 | 34,089 |
89 | Ống thép mạ kẽm D113.5×3.2 | 6 | 52.23 | 34,089 |
90 | Ống thép mạ kẽm D126.8×1.8 | 6 | 33.29 | 34,089 |
91 | Ống thép mạ kẽm D126.8×2.0 | 6 | 36.93 | 34,089 |
92 | Ống thép mạ kẽm D126.8×2.3 | 6 | 42.37 | 34,089 |
93 | Ống thép mạ kẽm D126.8×2.5 | 6 | 45.98 | 34,089 |
94 | Ống thép mạ kẽm D126.8×2.8 | 6 | 51.37 | 34,089 |
95 | Ống thép mạ kẽm D126.8×3.0 | 6 | 54.96 | 34,089 |
96 | Ống thép mạ kẽm D126.8×3.2 | 6 | 58.52 | 34,089 |
97 | Ống thép mạ kẽm D113.5×3.2 | 6 | 52.23 | 34,089 |
Thép hộp mạ kẽm giá bao nhiêu? | ||||
98 | Thép hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 26,089 |
99 | Thép hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 26,089 |
100 | Thép hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 26,010 |
101 | Thép hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 26,010 |
102 | Thép hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 26,010 |
103 | Thép hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 26,010 |
104 | Thép hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 26,010 |
105 | Thép hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 26,010 |
106 | Thép hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 26,010 |
107 | Thép hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 26,010 |
108 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x1.5 | 6 | 24.93 | 26,010 |
109 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 26,010 |
110 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 26,010 |
111 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 26,010 |
112 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 26,010 |
113 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 26,010 |
114 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 26,010 |
115 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 26,010 |
116 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 26,010 |
117 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 26,010 |
118 | Thép hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 26,010 |
119 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x1.8 | 6 | 29.79 | 26,010 |
120 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 26,010 |
121 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 26,010 |
122 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 26,010 |
123 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 26,010 |
124 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 26,010 |
125 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 26,010 |
126 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 26,010 |
127 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 26,010 |
128 | Thép hộp mạ kẽm 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 26,010 |
Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát | ||||
129 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2×1.6 | 6 | 4.642 | 35,600 |
130 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2×1.9 | 6 | 5.484 | 34,273 |
131 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2×2.1 | 6 | 5.938 | 34,455 |
132 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D21.2×2.6 | 6 | 7.26 | 34,455 |
133 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×1.6 | 6 | 5.933 | 35,000 |
134 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×1.9 | 6 | 6.96 | 34,273 |
135 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×2.1 | 6 | 7.704 | 34,455 |
136 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×2.3 | 6 | 8.286 | 34,455 |
137 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D26.65×2.6 | 6 | 9.36 | 34,455 |
138 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×1.6 | 6 | 7.556 | 35,000 |
139 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×1.9 | 6 | 8.89 | 34,273 |
140 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×2.1 | 6 | 9.762 | 34,455 |
141 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×2.3 | 6 | 10.722 | 34,455 |
142 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×2.6 | 6 | 11.886 | 34,455 |
143 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D33.5×3.2 | 6 | 14.4 | 34,455 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 42 đến phi 75 | ||||
144 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×1.6 | 6 | 9.617 | 35,000 |
145 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×1.9 | 6 | 11.34 | 34,273 |
146 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×2.1 | 6 | 12.467 | 34,455 |
147 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×2.3 | 6 | 13.56 | 34,455 |
148 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×2.6 | 6 | 15.24 | 34,455 |
149 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×2.9 | 6 | 16.868 | 34,455 |
150 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D42.2×3.2 | 6 | 18.6 | 34,455 |
151 | Ống kẽm nhúng nóng D48.1×1.6 | 6 | 11.014 | 35,000 |
152 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×1.9 | 6 | 12.99 | 34,273 |
153 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×2.1 | 6 | 14.3 | 34,455 |
154 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×2.3 | 6 | 15.59 | 34,455 |
155 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×2.5 | 6 | 16.98 | 34,455 |
156 | Ống kẽm nhúng nóng D48.1×2.9 | 6 | 19.38 | 34,455 |
157 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×3.2 | 6 | 21.42 | 34,455 |
158 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D48.1×3.6 | 6 | 23.711 | 34,455 |
159 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×1.9 | 6 | 16.314 | 34,273 |
160 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×2.1 | 6 | 17.97 | 34,455 |
161 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×2.3 | 6 | 19.612 | 34,455 |
162 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×2.6 | 6 | 22.158 | 34,455 |
163 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×2.9 | 6 | 24.48 | 34,364 |
164 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×3.2 | 6 | 26.861 | 34,364 |
165 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×3.6 | 6 | 30.18 | 34,364 |
166 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D59.9×4.0 | 6 | 33.103 | 34,364 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 88 đến phi 108 | ||||
167 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.1 | 6 | 26.799 | 34,364 |
168 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.3 | 6 | 29.283 | 34,364 |
169 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.5 | 6 | 31.74 | 34,364 |
170 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.7 | 6 | 34.22 | 34,364 |
171 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×2.9 | 6 | 36.828 | 34,364 |
172 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×3.2 | 6 | 40.32 | 34,364 |
173 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×3.6 | 6 | 50.22 | 34,364 |
174 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×4.0 | 6 | 50.208 | 34,364 |
175 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×4.2 | 6 | 52.291 | 34,364 |
176 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D88.3×4.5 | 6 | 55.833 | 34,364 |
177 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x2.5 | 6 | 39.046 | 34,364 |
178 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x2.7 | 6 | 42.09 | 34,364 |
179 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x2.9 | 6 | 45.122 | 34,364 |
180 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x3.0 | 6 | 46.633 | 34,364 |
181 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D108.0x3.2 | 6 | 49.648 | 34,364 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 113 đến phi 219 | ||||
182 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×2.5 | 6 | 41.06 | 34,364 |
183 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×2.7 | 6 | 44.29 | 34,364 |
184 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×2.9 | 6 | 47.484 | 34,364 |
185 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×3.0 | 6 | 49.07 | 34,364 |
186 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×3.2 | 6 | 52.578 | 34,364 |
187 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×3.6 | 6 | 58.5 | 34,364 |
188 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×4.0 | 6 | 64.84 | 34,364 |
189 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×4.2 | 6 | 67.937 | 34,364 |
190 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×4.4 | 6 | 71.065 | 34,364 |
191 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D113.5×4.5 | 6 | 72.615 | 34,364 |
192 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3×3.96 | 6 | 80.46 | 32,500 |
193 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3×4.78 | 6 | 96.54 | 32,500 |
194 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3×5.56 | 6 | 111.66 | 32,500 |
195 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D141.3×6.55 | 6 | 130.62 | 32,500 |
196 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3×3.96 | 6 | 96.24 | 32,500 |
197 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3×4.78 | 6 | 115.62 | 32,500 |
198 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3×5.56 | 6 | 133.86 | 32,500 |
199 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D168.3×6.35 | 6 | 152.16 | 32,500 |
200 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1×4.78 | 6 | 151.56 | 32,500 |
201 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1×5.16 | 6 | 163.32 | 32,500 |
202 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1×5.56 | 6 | 175.68 | 32,500 |
203 | Ống mạ kẽm nhúng nóng D219.1×6.35 | 6 | 199.86 | 32,500 |
Mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát ở đâu HCM?
Xem chi tiết hơn về chi nhánh Thép Bảo Tín:
- Địa chỉ thép Hòa Phát tại Tp. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ cung cấp ống thép mạ kẽm tại Hcm, hàng chính hãng
- Địa chỉ cung cấp ống thép mạ kẽm tại Hà Nội
Kết luận
Sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng của Hòa Phát là một sự lựa chọn tốt trong ngành xây dựng. Chúng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo chất lượng và đáng tin cậy. Với quy trình sản xuất tiên tiến và sự cam kết với chất lượng, Hòa Phát đã xây dựng được danh tiếng của mình trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH SX TM DV XNK CHIẾU SÁNG VIỆT NAM